Tìm kiếm

Nhập thông tin tìm kiếm
Từ khóa:

Sự kiện quốc tế

Sự kiện thành tích cao

Sư kiện phong trào

Tin chi tiết

Phụ lục Từ vựng cầu lông

PHỤ LỤC 4

 

Bảng phụ lục này liệt kê từ vựng tiêu chuẩn cho các Trọng tài chính sử dụng để điều khiển trận đấu:

1.     TUYÊN BỐ - GIỚI THIỆU:

1.1 “Kính thưa quý vị”

1.1.1    “Bên phải của tôi: (tên VĐV…), (tên quốc gia…), và bên trái của tôi: (tên VĐV…), (tên quốc gia…)”, hoặc

1.1.2    “Bên phải của tôi: (tên các VĐV…), (tên quốc gia…), và bên trái của tôi: (tên các VĐV…), (tên quốc gia…)”

1.1.3     “Bên phải của tôi: (tên quốc gia/đội…) được đại diện bởi (tên VĐV…)”, và bên trái của tôi: (tên quốc gia/đội…), được đại diện bởi (tên VĐV…)”, hoặc

1.1.4    “Bên phải của tôi: (tên quốc gia/đội…) được đại diện bởi (tên các VĐV…)”, và bên trái của tôi: (tên quốc gia/đội…), được đại diện bởi (tên các VĐV…)”

1.2.1    “(Tên VĐV…) giao cầu”; hoặc

1.2.2    “(Tên quốc gia/đội…) giao cầu;

1.3.1    “(Tên VĐV…) giao cầu cho (tên VĐV…)”;

1.3.2    “(Tên VĐV…) cho (Tên VĐV…)”

Sử dụng theo thứ tự trong bảng dưới đây, tùy trường hợp:

Nội dung

Đơn

Đôi

Cá nhân

1.1.1, 1.2.1

1.1.2, 1.3.1

Đồng đội

1.1.3, 1.2.2

1.1.4, 1.2.2, 1.3.2

 

2.     BẮT ĐẦU TRẬN ĐẤU VÀ XƯỚNG ĐIỂM:

2.1         “Không đều; Bắt đầu”

2.2         “Bắt đầu”

2.3         “Đổi giao cầu”

2.4         “Tạm nghỉ ”

2.5         “Sân số (…) còn 20 giây”

2.6         “Điểm cuối của ván”, ví dụ “Điểm cuối của ván (…) 20 - 6”; “Điểm cuối của ván hai  29 – 28”.

2.7         “Điểm cuối của trận đấu”, ví dụ “Điểm cuối của trận đấu 20 - 8”; hoặc “Điểm cuối của trận đấu 29 – 28”.

2.8         “Điểm đều cho ván”, ví dụ “Điểm cho ván 29 - đều”

2.9         “Điểm đều cho trận đấu”, ví dụ “Điểm cho trận đấu 29 - đều”

2.10    “Kết thúc”

2.11    “(Tên VĐV…, hoặc tên quốc gia/đội…, nếu là thi đấu nội dung đồng đội); Thắng ván thứ nhất; (Tỉ số…)”

2.12    “Ván thứ hai”

2.13    “(Tên VĐV…, hoặc tên quốc gia/đội…, nếu là thi đấu nội dung đồng đội); Thắng ván thứ hai; (Tỉ số…)”

2.14     “Hòa một đều”

2.15     “Ván cuối”

 

3.     GIAO TIẾP TỔNG QUÁT:

3.1.          “Mời đến đây bốc thăm”

3.2.          “Ai sẽ giao cầu”

3.3.          “Bạn chọn sân bên nào?”

3.4.          “Ai sẽ nhận giao cầu”

3.5.          “Bạn sẵn sàng chưa?”

3.6.          “Chuẩn bị thi đấu”

3.7.          “Đặt túi vợt vào trọn trong khay đựng”

3.8.          “Giao cầu từ”

3.9.          “Nhận cầu trong”

3.10.     “Ô giao cầu bên phải”

3.11.     “Ô giao cầu bên trái”

3.12.     “Bạn đã đánh không trúng cầu khi giao cầu”

3.13.     “Người nhận cầu chưa sẵn sàng”

3.14.     “Bạn đã có ý định đánh trả quả giao cầu”

3.15.     “Bạn không được tác động đến Trọng tài biên”

3.16.     “Bạn không được tác động đến Trọng tài giao cầu”

3.17.     “Mời lại đây”

3.18.     “Quả cầu tốt chứ?”

3.19.     “Thử quả cầu”

3.20.     “Đổi cầu”

3.21.     “Không đổi cầu”

3.22.     “Giao cầu lại”

3.23.     “Đổi sân”

3.24.     “Bạn chưa đổi sân”

3.25.     “Bạn đứng giao cầu sai ô”

3.26.     “Bạn đứng nhận cầu sai ô”

3.27.     “Bạn giao cầu sai phiên”

3.28.     “Bạn nhận cầu sai phiên”

3.29.     “Bạn không được can thiệp vào tốc độ của quả cầu”

3.30.     “Cầu bay xuyên qua lưới”

3.31.     “Cầu chưa qua trên lưới”

3.32.     “Quả cầu đã chạm bạn”

3.33.     “Bạn đã chạm lưới”

3.34.     “Quả cầu đã bay vào sân”

3.35.     “Bạn đứng sai ô giao cầu”

3.36.      “Bạn đã gây mất tập trung cho đối phương”

3.37.     “Huấn luyện viên của bạn đã gây mất tập trung cho đối phương”

3.38.     “Bạn đã đánh cầu hai lần”

3.39.     “Bạn đã đánh dính quả cầu”

3.40.     “Bạn đã xâm phạm sân đối phương”

3.41.     “Bạn đã cản trở đối phương”

3.42.     “Bạn xin rút lui chứ?”

3.43.     “Lỗi người nhận cầu”

3.44.     “Lỗi người giao cầu” (hô ngay theo sau khẩu hiệu và thủ hiệu của Trọng tài giao cầu).

3.45.     “Trì hoãn khi giao cầu, phải tiếp tục thi đấu”

3.46.     “Bạn không được trì hoãn thi đấu”

3.47.     “Bạn tự ý rời khỏi sân đấu khi chưa được phép”

3.48.     “Trận đấu tạm dừng”

3.49.     “(Tên VĐV…); Cảnh cáo lỗi mất tác phong”

3.50.     “(Tên VĐV…); Phạt lỗi  mất tác phong”

3.51.     “(Tên VĐV…); bị truất quyền thi đấu do lỗi  mất tác phong”

3.52.     “Lỗi”

3.53.     “Giao lại”

3.54.     “Ngoài”

3.55.     “Thủ hiệu của Trọng tài biên”

3.56.     “Thủ hiệu của Trọng tài giao cầu”

3.57.     “Sửa lỗi - TRONG”

3.58.     “Sửa lỗi – NGOÀI”

3.59.     “Lau sân”

3.60.     “Huấn luyện viên rời khỏi sân”

3.61.     “Tắt điện thoại di động”

4.     CUỐI TRẬN ĐẤU:

4.1         “(Tên VĐV…, hoặc tên quốc gia/đội…, nếu là thi đấu nội dung đồng đội); Thắng trận đấu; (Tỉ số…)”

4.2         “(Tên VĐV…/ quốc gia, đội…); Xin rút lui”

4.3         “(Tên VĐV…/ quốc gia, đội…); Bị truất quyền thi đấu”

 

5.     GHI ĐIỂM:

0.              Không

 

 

1.              Một

11.              Mười một

21.          Hai mươi mốt

2.              Hai

12.              Muời hai

22.          Hai mươi hai

3.              Ba

13.              Mười ba

23.          Hai mươi ba

4.              Bốn

14.              Mười bốn

24.          Hai mươi bốn

5.              Năm

15.              Mười lăm

25.          Hai mươi lăm

6.              Sáu

16.              Mười sáu

26.          Hai mươi sáu

7.              Bảy

17.              Mười bảy

27.          Hai mươi bảy

8.              Tám

18.              Mười tám

28.          Hai mươi tám

9.              Chín

19.              Mười chín

29.          Hai mươi chín

10.         Mười

20.              Hai mươi

30.          Ba mươi

 



 

 

 


Các bài khác liên quan

Các tổ chức quốc tế

Các liên đoàn thể thao khác

Thành viên liên đoàn

Các đối tác

Nhà tài trợ